Phân biệt achieve, accomplish và attain

<p>Trong khi học nói hay học viết&comma; có lẽ bạn từng gặp phải trường hợp nhìn một chữ không biết phải sá»­ dụng như thế nào hay phát âm sao cho hay&period; Hôm nay Phát Âm Hay sẽ giúp bạn phân biệt cách sá»­ dụng những chữ tuy thông dụng nhưng không phải lúc nào mình c&utilde;ng dùng &dstrok;úng&period;<&sol;p>&NewLine;<p>Nhóm từ hôm nay là những từ chỉ việc hoàn thành&comma; &dstrok;ạt &dstrok;ược một thành tích hay công việc nào &dstrok;ó&period;<&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;ff0000&semi;"><strong>1&period; Achieve<&sol;strong><&sol;span><span style&equals;"color&colon; &num;339966&semi;"> &sol;əˈtʃiːv&sol; <&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p><strong>&&num;8220&semi;Achieve&&num;8221&semi;<&sol;strong> là một &dstrok;ộng từ với một số &dstrok;iểm chú ý trong phát âm bao gồm nguyên âm &sol;i&colon;&sol; và âm cuối &sol;v&sol;&period; <strong>&&num;8220&semi;Achieve&&num;8221&semi;<&sol;strong> ngh&itilde;a là &dstrok;ạt &dstrok;ược một tiêu chuẩn hay mục tiêu&comma; &dstrok;ặc biệt là việc phải trải qua một khoảng thời gian&period; <span style&equals;"color&colon; &num;009900&semi; font-family&colon; Lingoes Unicode&semi;"><br &sol;>&NewLine;<&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p>Ví dụ&colon;<&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;000080&semi;"><i>She eventually <span style&equals;"text-decoration&colon; underline&semi;"><strong>achieved<&sol;strong><&sol;span> her goal of becoming a professor&period; &lpar;Longman Dictionary&rpar; <&sol;i><&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;000080&semi;"><em>Cuối cùng cô ấy c&utilde;ng &dstrok;ã &dstrok;ạt &dstrok;ược mục tiêu trở thành một giảng viên&period;<&sol;em> <&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p>Danh từ cá»§a <strong>&&num;8220&semi;achieve&&num;8221&semi;<&sol;strong> là <strong>&&num;8220&semi;achievement&&num;8221&semi;&period;<&sol;strong><&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;ff0000&semi;"><strong>2&period; Accomplish<&sol;strong><&sol;span> <span style&equals;"color&colon; &num;009900&semi; font-family&colon; Lingoes Unicode&semi;">&sol;əˈkʌmplɪʃ&sol;<&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p><strong>&&num;8220&semi;Accomplish&&num;8221&semi;<&sol;strong> với phát âm &dstrok;ể ý âm cuối là âm &sol;sh&sol; nặng với môi chu nhẹ ra phía trước và &dstrok;ầu lưỡi hÆ¡i cong lên&period; <strong>&&num;8220&semi;Accomplish&&num;8221&semi;<&sol;strong> là một &dstrok;ộng từ với ngh&itilde;a tương tá»± như <strong>&&num;8220&semi;achieve&&num;8221&semi;&comma;<&sol;strong> nhưng <strong>&&num;8220&semi;accomplish&&num;8221&semi;<&sol;strong> tạo cho người dùng một cảm giác thành công&comma; phấn khởi&comma; phấn chấn&period;<&sol;p>&NewLine;<p>Ví dụ&colon;<&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;000080&semi;"><em>That&&num;8217&semi;s it&period; Mission <span style&equals;"text-decoration&colon; underline&semi;"><strong>accomplished<&sol;strong><&sol;span> &lpar;&equals; we have done what we aimed to do&rpar;&period; &lpar;Oxford dictionary&rpar;<br &sol;>&NewLine;<&sol;em><&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;000080&semi;"><em>Một nhiệm vụ khá khó kh&abreve;n &dstrok;ã &dstrok;ược hoàn thành một cách xuất sắc&period;<&sol;em><&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p>Tính từ là <strong>&&num;8220&semi;accomplished&&num;8221&semi;<&sol;strong> dùng &dstrok;ể diễn tả một người có kỹ n&abreve;ng&comma; khả n&abreve;ng xuất sắc ở một l&itilde;nh vá»±c nào &dstrok;ó&period; Danh từ là <strong>&&num;8220&semi;accomplishment&&num;8221&semi;&period;<&sol;strong><&sol;p>&NewLine;<p>Ví dụ&colon;<&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;333399&semi;">She is an <span style&equals;"text-decoration&colon; underline&semi;"><strong>accomplished<&sol;strong><&sol;span> pianist&period; Cô ấy là một nghệ s&itilde; piano xuất sắc&period;<&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;ff0000&semi;"><strong>3&period; Attain<&sol;strong><&sol;span> <span style&equals;"color&colon; &num;009900&semi; font-family&colon; Lingoes Unicode&semi;">&sol;əˈteɪn&sol;<&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p><strong>&&num;8220&semi;Attain&&num;8221&semi;<&sol;strong> là một &dstrok;ộng từ với việc phát âm &dstrok;ể ý ở nguyên âm &sol;ei&sol;&period; <strong>&&num;8220&semi;Attain&&num;8221&semi;<&sol;strong> ngh&itilde;a là &dstrok;ạt &dstrok;ược một tiêu chuẩn  nhất &dstrok;ịnh nào &dstrok;ó&comma; và từ này dùng khi có sá»± so sánh hay phép &dstrok;o lường &dstrok;ể thấy &dstrok;ược sá»± khác biệt&period;<&sol;p>&NewLine;<p>Ví dụ&colon;<&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;333399&semi;"><em>Most of our students <span style&equals;"text-decoration&colon; underline&semi;"><strong>attained<&sol;strong><&sol;span> five &&num;8216&semi;A&&num;8217&semi; grades in their exams&period; &lpar;Oxford&rpar;<br &sol;>&NewLine;<&sol;em><&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p><span style&equals;"color&colon; &num;333399&semi;"><em>Hầu hết các học trò cá»§a chúng ta &dstrok;ạt &dstrok;ược n&abreve;m &dstrok;iểm &&num;8220&semi;A&&num;8221&semi; trong kỳ thi cá»§a họ&period;<&sol;em><&sol;span><&sol;p>&NewLine;<p>Danh từ cá»§a <strong>&&num;8220&semi;attain&&num;8221&semi;<&sol;strong> là <strong>&&num;8220&semi;attainment&&num;8221&semi;&period;<&sol;strong> Một từ ít trang trọng hÆ¡n từ <strong>&&num;8220&semi;attain&&num;8221&semi;<&sol;strong> là &dstrok;ộng từ <strong>&&num;8220&semi;get&&num;8221&semi;&period;<&sol;strong><&sol;p>&NewLine;<p>Việc sá»­ dụng từ hay cách phát âm &dstrok;úng sẽ giúp cho người nghe dễ hiểu và c&utilde;ng làm cho các bạn học tiếng Anh trở nên tá»± tin hÆ¡n khi sá»­ dụng&period;<&sol;p>&NewLine;<p>Hy vọng bài viết nho nhỏ này cá»§a Phát Âm Hay sẽ tạo &dstrok;ộng lá»±c cho các bạn trong quá trình luyện tập tiếng Anh cá»§a mình&period;<&sol;p>&NewLine;<p>&nbsp&semi;<&sol;p>&NewLine;<span id&equals;"wordads-inline-marker" style&equals;"display&colon; none&semi;"><&sol;span>

Diem Le

Recent Posts

Bí Quyết Phát Âm Tiếng Anh Chuẩn Khi Giao Tiếp

Khi nói đến việc học tiếng Anh, nhiều người thường tập trung vào việc học…

1 year ago

Khoa Học Não Bộ Ứng Dụng Vào Học Phát Âm

Trong thời đại toàn cầu hóa, tiếng Anh đã trở thành "cầu nối tri thức"…

1 year ago

3 Cấp Độ Giao Tiếp Tiếng Anh Bạn Cần Biết

Học Tiếng Anh không chỉ là nắm vững ngữ pháp hay từ vựng mà còn…

1 year ago

5 Chiến Thuật Cải Thiện Năng Suất Làm Việc

Trong một thế giới luôn tràn ngập thông tin và gián đoạn, việc giữ chú…

1 year ago

4 Bí Quyết Vàng Giúp Bạn Tự Học Thành Công

Trong thời đại thông tin bùng nổ hiện nay, việc rèn luyện và phát triển…

1 year ago

4 Bí Quyết Giúp Giảm Giọng Việt Khi Nói Tiếng Anh

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, việc sử dụng Tiếng Anh một cách trôi chảy…

1 year ago